🇦🇺 University of Newcastle | Học bổng lên đến $A50,000 tại trường ĐH #12 tại Úc

Tọa lạc tại New South Wales (NSW) - tiểu bang đông dân nhất và cũng là bang có lịch sử lâu đời nhất, nổi tiếng nhất của Úc. University of Newcastle thuộc TOP 200 trường đại học hàng đầu thế giới (QS Rankings 2022), nằm trong danh sách 10 trường đại học Top đầu của Úc có tỷ lệ tiến sĩ cao nhất, là đơn vị duy nhất hợp tác với công nghiệp Quốc phòng ĐÔI NÉT VỀ THÀNH PHỐ NEWCASTLE Là thành phố đáng sống nhất tại bang NSW (The Property Council of Australia)  Là thành phố lớn thứ 2 tại tỉnh bang NSW (+550,000 người) Là 𝗥𝗲𝗴𝗶𝗼𝗻𝗮𝗹 𝗔𝗿𝗲𝗮 - vùng đất đang mở rộng cửa đón dân định cư, bạn có cơ hội được bang bảo lãnh theo dạng tay nghề cao (visa 190, 491) ngay sau khi hoàn thành khoá học đủ yêu cầu. 1 trong 07 thành phố thông minh, điểm đến lý tưởng của thế giới (National Geographic Smart Cities 2017)  Chi phí sinh hoạt thấp, học phí rẻ nhất bang NSW (Chi phí thuê nhà hàng tháng tại thành phố Newcastle rẻ hơn Sydney 60%, rẻ hơn Melbourne 22% và rẻ hơn Brisbane 6% - theo The University Of Newcastle) UNIVERSITY OF NEWCASTLE - QUA NHỮNG CON SỐ Thành lập vào năm 1965, là cơ sở đào tạo hàng đầu và có danh tiếng về chất lượng giảng dạy cũng như các chương trình học thuật lý thú và bắt kịp thời đại.  #1 trong những trường đại học tốt nhất vùng (QS World University Rankings 2022) #1 tại Úc về hợp tác doanh nghiệp (Innovation Connections IC Report 2014 - 2020)  1 trong 3 trường DUY NHẤT ở Úc là thành viên của Tổ chức Trao đổi Giáo dục Kỹ thuật Toàn cầu (GE3) vì vậy bằng cấp của University of Newcastle được công nhận bởi các tổ chức nghề nghiệp hàng đầu Top 8 tại Úc với 95% các nghiên cứu đạt mức “trên chuẩn thế giới” (Excellence in Research Australia, 2018). #15 ngành học nằm trong Top 200 thế giới (QS World University Rankings by Subject 2021) #197 các trường đại học tốt nhất trên toàn thế giới (QS World University Rankings 2022) 92% sinh viên có việc làm sau 4 tháng tốt nghiệp Cơ sở vật chất & chất lượng giảng dạy đạt tiêu chuẩn 5 sao +39,140 sinh viên, trong đó sinh viên quốc tế chiếm hơn 20% đến từ hơn 115 quốc gia Trường có cơ sở chính ở khu vực ngoại ô thành phố Newcastle, tiểu bang New South Wales. Ngoài ra, trường còn có các cơ sở ở thành phố Central Coast, khu vực Port Macquarie, Singapore, trung tâm thành phố Newcastle và trung tâm Sydney. UNIVERSITY OF NEWCASTLE - NGÀNH HỌC Accounting and Finance (Tài chính và kế toán) Architecture, Building and Construction (Kiến trúc xây dựng) Business and Entrepreneurship (Quản trị kinh doanh và khởi nghiệp) Community Services (Cộng đồng) Computing, Maths and Technology (Máy tính, Tính toán khoa học) Communication and Creative Industries (Truyền thông, thiết kế sáng tạo) Education (Giáo dục) Engineering (Kỹ sư) Health & Medical Sevices (Sức khỏe y khoa)  Law (Luật) Science & the Environment  (Khoa học và môi trường) Society and Culture (Xã hội văn hóa) XẾP HẠNG NGÀNH HỌC TRÊN THẾ GIỚI   World Rank National Rank National Rank Change 2021/2020 Subject 2021 2020 2021 2020 Arts and Humanities 201–250 301–400 20 22 2 Business and Economics 151–175 151–175 12 11 -1 Clinical, Pre-clinical and Health 176–200 201–250 13 15 2 Computer Science 201–250 251–300 13 15 2 Education 201–250 151–175 19 16 -3 Engineering and Technology 251–300 301–400 22 21 -1 Life Sciences 301–400 301–400 24 23 -1 Physical Sciences 401–500 401–500 20 22 2 Psychology 201–250 251–300 14 19 5 Social Sciences 251–300 301–400 17 19 2 CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP RỘNG MỞ Hơn 90% sinh viên University of Newcastle có việc làm sau khi tốt nghiệp (trong đó có 82% sinh viên dưới 25 tuổi tìm được việc làm trong 4 tháng Thống kê tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao, cụ thể: 100% sinh viên tốt nghiệp Y khoa có việc làm trong vòng 4 tháng 91% sinh viên tốt nghiệp cử nhân ngành Kỹ thuật & 100% sinh viên tốt nghiệp thạc sĩ có việc làm trong vòng 4 tháng 96,4% sinh viên tốt nghiệp cử nhân ngành Kiến trúc & 96,3% sinh viên tốt nghiệp thạc sĩ có việc làm trong vòng 4 tháng 96,2% sinh viên tốt nghiệp cử nhân ngành Kiến trúc & 96% sinh viên tốt nghiệp thạc sĩ có việc làm trong vòng 4 tháng.... YÊU CẦU ĐẦU VÀO Dự bị đại học (Foundation)  + Kết thúc lớp 11 với điểm TB >= 6 + IELTS 5.0 >= (không kỹ năng nào < 4.5)  Cao đẳng (Diploma)  + Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 8.0 + IELTS >= 5.0 (không kỹ năng nào < 5.0)  Đại học (Undergraduate) + Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 8.0 + Tốt nghiệp từ các chương trình bằng cấp quốc tế ( IB, A-Level, SAT) + IELTS >= 6.0 (không kỹ năng nào < 6.0)  Thạc sĩ + Tốt nghiệp đại học với điểm trung bình >= 6.0 + IELTS >= 6.5 (không kỹ năng nào < 6.0)  HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG THAM KHẢO A/HỌC PHÍ - Học phí A$28,000 - A$40,000  B/HỌC BỔNG 𝗔𝗦𝗘𝗔𝗡 𝗘𝘅𝗰𝗲𝗹𝗹𝗲𝗻𝗰𝗲 𝗦𝗰𝗵𝗼𝗹𝗮𝗿𝘀𝗵𝗶𝗽 - Giá trị: A$10,000/năm (tổng giá trị lên đến A$50,000 tuỳ theo chương trình học)  - Điều kiện:  + Là công dân đến từ các nước ở khu vực Đông Nam Á: Vietnam, Brunei, Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thailand + Áp dụng cho bậc Cử nhân & Thạc sĩ + Áp dụng cho các sinh viên học các chương trình pathway từ College of International Education và các sinh viên học chương trình tiếng Anh (ELICOS) - Yêu cầu: + Bậc Cử nhân: GPA tối thiểu tương đương ATAR 75 + Bậc Thạc sĩ: GPA tối thiểu 5.25/7.0 𝗖𝗼𝗹𝗹𝗲𝗴𝗲 𝗼𝗳 𝗜𝗻𝘁𝗲𝗿𝗻𝗮𝘁𝗶𝗼𝗻𝗮𝗹 𝗘𝗱𝘂𝗰𝗮𝘁𝗶𝗼𝗻 - Foundation (Dự bị Đại học) → Học bổng $A3,000 - Degree Transfer (Cao đẳng) → Học bổng $A3,000 - Pre-Master’s (Dự bị Thạc sĩ) → Học bổng $A3,500 (Học phí và học bổng tham khảo, vui lòng liên hệ SmartA để cập nhật thông tin mới nhất) 🇦🇺🇦🇺🇦🇺🇦🇺🇦🇺 ---------------------------  Hãy kết nối với SmartA ngay để được tư vấn bởi những tư vấn viên giàu kinh nghiệm, đã giúp hơn 3000 bạn học sinh thành công trong lựa chọn du học và giành được học bổng giá trị cao.   Hotline: 1. Du học châu Âu: 0969556827 2. Du học Canada, Mỹ, Singapore: 0988978384 3. Du học Đức, Úc, New Zealand: 0986345518  Địa chỉ văn phòng: Tầng 11, toà nhà 169 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội  Website: http://smarta.vn  Email: info@smarta.vn Facebook: Du học thông minh SmartA Zalo/Whatsapp: 0986345518

13 tháng 01 2022
popup

Số lượng:

Tổng tiền: