Chương trình Bachelor of Commerce – Accounting (Cử nhân Thương mại – Kế toán viết tắt BComm) của trường Humber College sẽ giúp bạn phát triển các kỹ năng thực tiễn trong lĩnh vực kế toán. Bạn sẽ có được nền tảng kiến thức vững chắc về nhiều ngành kinh doanh khác nhau cùng chức năng và mối quan hệ của chúng.
Tóm tắt nội dung
Thông tin chung
- Tên chương trình: Bachelor of Commerce – Accounting
- Bằng cấp: Honours Degree
- Kỳ nhập học:January, September
- Thời lượng: 8 kỳ (3 năm)
- Địa điểm: Lakeshore
Chương trình Bachelor of Commerce – Accounting của Humber College cung cấp cho sinh viên nền tảng kiến thức và kỹ năng toàn diện về kế toán, bao gồm cả lý thuyết và thực hành. Chương trình được thiết kế để giúp sinh viên phát triển các kỹ năng tư duy phản biện, giải quyết vấn đề và giao tiếp cần thiết để thành công trong môi trường kinh doanh đầy cạnh tranh.
Điểm nổi bật:
- Chương trình được công nhận bởi Hiệp hội Kế toán Công chứng Chartered (ACCA)
- Sinh viên có thể nhận được tín chỉ miễn trừ cho các khóa học tiên quyết của Chương trình Chuyên nghiệp Chiến lược của ACCA
- Chương trình giúp sinh viên chuẩn bị để theo đuổi chứng chỉ Kế toán viên Công chứng Chuyên nghiệp Ontario (CPA)
- Sinh viên có cơ hội thực tập tại các công ty và tổ chức hàng đầu trong ngành
- Lớp học quy mô nhỏ với sự quan tâm cá nhân từ giảng viên giàu kinh nghiệm
Yêu cầu đầu vào
Yêu cầu về học thuật
- Bằng tốt nghiệp THPT với điểm trung bình tối thiểu 7 trong các môn học yêu cầu của chương trình.
- Học bạ của bất kỳ khóa học hoặc chương trình sau trung học nào đã hoàn thành.
Yêu cầu về ngôn ngữ
English Proficiency Tests | Minimum Scores* for Certificates, Diplomas and Advanced Diplomas | Minimum Scores* for Degrees | Minimum Scores* for Bachelor of Science – Nursing | Minimum Scores* for Graduate Certificates |
---|---|---|---|---|
CAEL Online or In-Person | Overall band score of 60 | Overall band score of 60 and Writing of 60 | Overall band score of 60 and Writing of 60 | Overall band score of 70 |
Cambridge English Tests
Minimum FCE/CAE/CPE Score -> Minimum B2 First / C1 Advanced / C2 Proficiency Score |
B2 First / C1 Advanced / C2 Proficiency 169 (with no single subscore below 162) | B2 First / C1 Advanced / C2 Proficiency 176 (with no single subscore below 169 | C1 Advanced / C2 Proficiency 185 (with no single subscore below 176) | C1 Advanced / C2 Proficiency 176 (with no single subscore below 169) |
Duolingo Language Test+ | 105 and above+ | 115 and above | N/A | 125 and above |
Humber English for Academic Purposes Pathway Program (EAP) | Successful completion of all EAP courses with a minimum grade point average (GPA) of 60% in Level 8 | Successful completion of all EAP courses with a minimum grade point average (GPA) of 75% in Level 8 | N/A | Successful completion of all EAP courses with a minimum grade point average (GPA) of 80% in Level 8 |
IELTS Academic Level | Overall 6.0 AND No band below 5.5 |
Overall 6.5 AND No band below 6.0 |
Overall 7.0 AND No band below 6.5 |
Overall 6.5 AND No band below 6.0 |
MET | 56 | 59 | 64 | 62 |
PTE | 53 – 57 | 58 – 60 | N/A | 61 – 64 |
TOEFL Academic Level | 550 for paper-based test OR 80 (20L, 20W, 20S, 20R) for internet-based test |
560 for paper-based test OR 84 (21L, 21W, 21S, 21R) for internet-based test | 600 for paper-based test OR 100 (Minimum band scores, 21L, 21W, 21S, 21R) for internet-based test |
580 for paper-based test OR 88 (22L, 22W, 22S, 22R) for internet-based test |
Cấu trúc chương trình
Semester 1
- ACCT 1000: Introductory Financial Accounting
- ECON 1000: Microeconomics
- LAW 1000: Business Law
- MKTG 1000: Marketing
Select 1 from the following courses
DEGE : Degree Breadth Elective
Semester 2
- BUS 1500: Business Information Systems
- BUS 1501: Business Communications
- ECON 1500: Macroeconomics
- MGMT 1500: Organizational Behaviour
- STAT 1112: Statistics for Business
Semester 3
- ACCT 2000: Introduction to Financial Accounting 2
- HRM 2000: Human Resources Management
- STAT 2112: Quantitative Methods for Business
Select 2 from the following courses
DEGE : Degree Breadth Elective
Semester 4
- ACCT 2500: Intermediate Financial Accounting 1
- BUS 3001: Business Research Methods
- FIN 2500: Financial Management
- MGMT 2500: Operations Management
Select 1 from the following courses
DEGE : Degree Breadth Elective
Semester 5
- ACCT 3000: Introductory Management Accounting
- ACCT 3002: Taxation 1: Personal
- ACCT 3003: Intermediate Financial Accounting 2
- BUS 3004: Business Career Development
- FIN 3500: Financial Management 2
Select 1 from the following courses
DEGE : Degree Breadth Elective
Semester 6
- ACCT 3001: Computerized Accounting
- ACCT 3501: Taxation 2: Corporate
- ACCT 3502: Intermediate Management Accounting
- ACCT 3503: Auditing 1
- ACCT 3504: Data Analytics for Accountants
Work Experience – SEM 6C
ACCT 3099: Field Experience – Bachelor of Commerce: Accounting
Semester 7
- ACCT 4000: Advanced Management Accounting and Technology
- ACCT 4001: Advanced Financial Accounting
- ACCT 4002: Emerging Issues in Accounting
- ACCT 4004: Advanced Auditing
- ACCT 4503: Case Studies in Accounting
Semester 8
- ACCT 4005: Professional Ethics
- ACCT 4500: Accounting Research Project
- ACCT 4501: Internal Controls
- MGMT 4502: Strategic Management
Select 1 from the following courses
DEGE : Degree Breadth Elective
Học phí
Học phí: CAD $10,232.45/học kỳ
*Học phí tham khảo, vui lòng liên hệ SmartA để được hỗ trợ thông tin học phí mới nhất.
Học bổng
Vui lòng liên hệ SmartA để được hỗ trợ thông tin học bổng mới nhất của trường Humber College.
Cơ hội nghề nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp chương trình Cử nhân Thương mại – Kế toán có thể theo đuổi nhiều cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán, bao gồm:
- Kiểm toán viên
- Chuyên viên thuế
- Chuyên viên quản lý tài chính
- Kế toán viên quản trị
- Nhà phân tích tài chính
- Chuyên viên ngân hàng
- Doanh nhân
Vui lòng liên hệ SmartA để được hỗ trợ tư vấn và làm hồ sơ du học Canada Miễn phí*