Nanyang Institute of Management, Singapore hay còn gọi là Học Viện Quản Lý Nanyang (NIM) được thành lập năm 2001, là một trong những trường đại học tư thục lớn và có chất lượng giáo dục tốt ở Singapore.
Thông tin chung
Là một trong những trường ở Singapore được nhận chứng chỉ EduTrust của chính phủ, Học viện quản lý Nanyang nổi tiếng với đào tạo các chuyên ngành quản trị du lịch nhà hàng, khách sạn, quản trị kinh doanh và kỹ sư xây dựng. Đây cũng là một trong số ít trường ở Singapore đảm bảo thực tập hưởng lương và cơ hội làm việc cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
Các Khoa của Trường:
- Khoa Du Lịch và Quản Lý Khách Sạn
- Khoa Quản Trị Kinh Doanh
- Khoa Kỹ Thuật
- Khoa Giáo Dục Mầm Non
- Khoa Ngoại Ngữ
- Khoa Logistics
Trường cung cấp các khóa học từ Dự bị đại học, Cao đẳng, Cao đẳng nâng cao, Đại học, Thạc sĩ, và Sau đại học.
Trường liên kết với Đại học Ballarat của Australia … Do đó, khi tốt nghiệp học sinh sẽ được cấp bằng của trường đại học cổ kính và danh tiếng này.
Chương trình và Học phí tham khảo
STT | Tên khóa học | Thời gian học | Học phí (Sau khi trừ học bổng) – SGD | Yêu cầu đầu vào |
1 | Certificate in General English (CGE) | 2 months per level (Elementary/Intermediate/Advanced) |
8.453,00 | Làm bài kiểm tra anh văn IELTS 1.0 hoặc tương đương Ứng viên nên tối thiểu 14 tuổi tại thời điểm nộp đơn |
2 | Certificate in Foundation Studies (CFS) | 4 – 6 months | 6.676,80 | 2 GCE-O Level hoặc hoàn thành lớp 9 IELTS 4.5 hoặc tương đương Ứng viên đủ 16 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn |
3 | International Certificate in Foundation Studies (ICFS) | 10 – 12 months | 12.454,80 | 2 GCE-O Level hoặc hoàn thành lớp 9 IELTS 3.5 hoặc tương đương Ứng viên đủ 15 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn. |
4 | Fundamentals Certificate in Early Childhood Care and Education (FCECCE) |
3 months | 2.675,00 | Hoàn thành ít nhất Secondary 2 (tương đương với lớp 8 tại Việt Nam) Làm bài kiểm tra trình độ tiếng Anh của NIM và / hoặc thực hiện một cuộc phỏng vấn ngắn. Ứng viên phải đủ 15 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn |
5 | Dip in Management (DIM) | 6-8 months | 10.272,00 | 2 GCE A Level hoặc hoàn thành Lớp 12 hoặc Văn bằng IB; hoặc tương đương IELTS 5.5 hoặc tương đương Ứng viên đủ 17 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn |
6 | Advanced Dip in Management (ADIM) | 12-16 months | 19.688,00 | |
7 | Bachelor of Arts (Honours) in Business Management (Top-Up) |
8 – 12 months | 16,692,00 | Cao đẳng nâng cao chuyên ngành quản lý/ kinh doanh hoặc tương đương IELTS 6.0 hoặc tương đương |
8 | Advanced Diploma in Construction Engineering (ADCE) | 18 months + 6 months Internship/ Integrated Project Assignment |
20.972,00 | 2 GCE A level hoặc hoàn thành Lớp 12 chính quy (có Tín chỉ Toán học) hoặc Văn bằng IB; hoặc Văn bằng Bách khoa trong các lĩnh vực Xây dựng và / hoặc Xây dựng Dân dụng IELTS 5.5 hoặc tương đương Ứng viên đủ 17 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn |
9 | Advanced Diploma in Built Environment Engineering | 18 months + 6 months Internship/ Integrated Project Assignment |
20.972,00 | |
10 | Postgraduate Diploma in Engineering Management (PDEM) |
12 months | 13.268,00 | Bằng cử nhân từ bất kỳ ngành học HOẶC trình độ học vấn, trình độ chuyên môn hoặc kinh nghiệm làm việc khác có thể được xem xét trong từng trường hợp IELTS 6.0 hoặc tương đương Ứng viên phải ít nhất 21 tuổi tại thời điểm nộp đơn |
11 | Dip in Tourism & Hospitality Management (DTHM) | 6 months theory + 6 months Internship/ Integrated Project Assignment |
10.432,50 | 2 GCE A Level hoặc hoàn thành Lớp 12 hoặc Văn bằng IB; hoặc tương đương IELTS 5.5 hoặc tương đương Ứng viên đủ 17 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn |
12 | Adanced Dip in Tourism & Hospitality Management (ADTHM) |
12 months theory + 6 months Internship/ Integrated Project Assignment |
19.848,50 | |
13 | PGD in Tourism & Hospitality Mgt + Internship (PGD + IA) |
6 months theory + 6 months Internship/ Integrated Project Assignment |
13.161,00 | Tốt nghiệp cử nhân bất cứ chuyên ngành nào hoặc hoàn thành chương trình đại học 3 năm hoặc tương đương IELTS 6.0 hoặc tương đương Ứng viên đủ 20 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn |
14 | Bachelor of Arts (Honours) in International Tourism & Hospitality Management (Top-Up) |
8 – 12 months | 16,692,00 | Cao đẳng nâng cao chuyên ngành quản lý/ kinh doanh hoặc tương đương IELTS 6.0 hoặc tương đương |
15 | International Diploma in Early Childhood Education – Teaching |
10 months | 14.873,00 | Ứng viên hoàn thành lớp 10 hoặc O level Ít nhất 17 tuỗi Vượt qua bài kiêm tra Anh Văn của NIM |
16 | International Advance Diploma in Early Childhood Education – Teaching & Leadership |
14 months | 19.688,00 | Ứng viên hoàn thành lớp 12 hoặc A level Ít nhất 17 tuỗi Vượt qua bài kiêm tra Anh Văn của NIM |
17 | Diploma in Logistics & Supply Chain Management | 6 – 8 months | 10.058,00 | 2 GCE A Level hoặc hoàn thành Lớp 12 hoặc Văn bằng IB; hoặc tương đương IELTS 5.5 hoặc tương đương Ứng viên đủ 17 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn |
18 | Adv Diploma in Logistics & Supply Chain Management | 12-16 months | 19.046,00 | |
19 | PGD in in Logistics & Supply Chain Management | 12 months | 10.058,00 | Tốt nghiệp cử nhân bất cứ chuyên ngành nào hoặc hoàn thành chương trình đại học 3 năm hoặc tương đương IELTS 6.0 hoặc tương đương Ứng viên đủ 20 tuổi trở lên tại thời điểm nộp đơn |
20 | Master Of Business Administration (MBA) (University of The West of Scotland) |
12 months | 17.120,00 | Tốt nghiệp đại học/ sau đại học/ ACCA hoặc CIMA (Các bằng cấp học thuật, chuyên môn hoặc kinh nghiệm làm việc có liên quan khác có thể được xem xét trong từng trường hợp cụ thể) Sinh viên quốc tế: điểm tổng IELTS 6.0 (hoặc tương đương) và không có kỹ năng nào dưới 5.5 |
21 | Master Of Business Administration (MBA) – General – Finance – Strategic Human Resource Management And Leadership (York St John University) |
12 months | 15.515,00 | Tốt nghiệp đại học/ sau đại học/ ACCA hoặc CIMA (Các bằng
cấp học thuật, chuyên môn hoặc kinh nghiệm làm việc có liên |
Học bổng tham khảo
- Đối với chương trình dự bị đại học quốc tế: Giảm 1,500 SGD
- Đối với các chuyên ngành Kinh doanh/ Du lịch khách sạn/ Logistics:
· Chương trình Cao đẳng (năm 1): Giảm 2,000 SGD
· Chương trình cao đẳng nâng cao (năm 1 và 2): Giảm 4,000 SGD
· Chương trình Chứng chỉ sau đại học: Giảm 3,000 SGD
- Đối với chuyên ngành kỹ thuật:
· Chương trình Cao đẳng nâng cao kỹ thuật xây dựng/Cao Đằng Nâng Cao về Kỹ thuật Môi trường Xây dựng/ Sau đại học Quản lý kỹ thuật: Giảm 3,000 SGD - Đối với chuyên ngành mầm non:
· Chương trình Cao đẳng quốc tế và Cao đẳng nâng cao quốc tế: Giảm 3,000 SGD - Đối với chương trình Cử nhân (danh dự) chuyên ngành Quản lý khách sạn và Quản trị kinh doanh (Top-up)
· Giảm 2,000 SGD - Đối với chương trình thạc sỹ quản trị kinh doanh (MBA- UWS): Giảm 3,000 SGD
- Đối với chương trình thạc sỹ quản trị kinh doanh (MBA- YJU): Giảm 9,000 SGD
Đặc biệt: Học bổng dành cho những sinh viên xuất sắc trong quá trình học: Đạt tổi thiểu 95% điểm chuyên cần, điểm trung bình từ điểm B trở lên.
· Hoàn thành khoá dự bị đại học đăng ký học tiếp khoá cao đẳng, cao đẳng nâng cao và đại học : 500 SGD + giấy chứng nhận
· Hoàn thành xong khoá cao đẳng nâng cao đăng ký học tiếp đại học (Top – up): 800 SGD + giấy chứng nhận
Liên hệ với SmartA để được hỗ trợ miễn phí tư vấn và làm hồ sơ du học Singapore
🇸🇬🇸🇬🇸🇬🇸🇬🇸🇬