Kaplan Singapore là một cơ sở giáo dục tư thục cung cấp các chương trình đào tạo từ bậc cao đẳng đến đại học và sau đại học. Kaplan Singapore được công nhận bởi Bộ Giáo dục Singapore (MOE) và Hội đồng Giáo dục Tư thục (CPE).
Kaplan Singapore là một phần của Kaplan Inc., – một trong những nhà cung cấp giáo dục đa dạng nhất thế giới và là công ty con lớn nhất thuộc Graham Holdings, trước đây là Tập đoàn Bưu chính Wasington. Đến nay, Kaplan tại Singapore có sinh viên đến từ 35 quốc gia và khu vực, có hơn 85,000 cựu sinh viên. Với hơn 500 chương trình học thuật và các khóa học chứng nhận chuyên nghiệp cho các chương trình giáo dục đại học và phát triển các kỹ năng, Kaplan mang đến cơ hội cho từng cá nhân theo đuổi việc học tập suốt đời.
Thông tin nổi bật
- Là trường được yêu thích nhất Singapore và xếp hạng số 1 về đào tạo các khóa chứng chỉ chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học và sau đại học (theo bảng xếp hạng 2 năm liên tiếp 2012 và 2013 của Jobs central Learning Rankings and Survey).
- Giải thưởng VÀNG dành hạng mục Higher Education (Reader’s Digest Trusted Brands 2011).
- 1 trong 3 trường tư thục tốt nhất tại Singapore (AsiaOne People’s Choice 2015).
- Được trao chứng nhận EDUTRUST 4 năm (chứng chỉ chất lượng danh giá của Bộ Giáo Dục Singapore).
Chương trình
Trường có nhiều chương trình học thuật đa dạng từ Cao đẳng đến Đại học và Sau Đại học.
Các ngành học hiện nay:
- Kế toán, tài chính và ngân hàng
- Quản trị kinh doanh
- Truyền thông và Truyền thông đa phương tiện
- Giáo dục và Khoa học xã hội
- Quản trị khách sạn và du học
- Công nghệ thông tin
- Luật và Tội phạm học
Trường có trang bị các phòng học thông minh và phòng máy tính hiện đại, truy cập WIFI, khu vực sảnh dành cho sinh viên, thư viện được trang bị tài liệu đầy đủ thông tin cho học sinh và các khu vực ăn uống ngay trong khuôn viên trường.
Là một trong những học viện tư thục lớn nhất tại Singapore, khu học xá tại Kaplan City Campus @ Wilkie Edge và @ GR.ID (trước đây là PoMo) trải rộng 10,219m2. Các khu học xá nằm ở ngay trung tâm thành phố và nằm trong khoảng cách có thể đi bộ từ 6 ga tàu điện ngầm trên các tuyến phố chính.
Tổng quan về chương trình
Sẽ có nhiều con đường dẫn tới thành công, và Kaplan cam kết mang đến cho bạn những chương trình học thuật chất lượng cao được lên kế hoạch và thực hiện kỹ lưỡng để giúp bạn thể hiện được bản thân mình tốt nhất
1. Chương trình Tiếng Anh Thương mại
Chương trình Tiếng Anh Thương mại (dành cho sinh viên không đạt yêu cầu về tiếng Anh)
- Cấp độ 1: Căn bản
- Cấp độ 2: Sơ cấp
- Cấp độ 3: Tiền trung cấp
- Cấp độ 4: Trung cấp
- Cấp độ 5: Trung cấp nâng cao
(160 giờ học cho mỗi cấp độ)
Học phí tham khảo: S$2,621.5/cấp độ
Kỳ nhập học: Tháng 2,4,6,8,10,12
2. Chương trình dự bị
Chương trình luyện thi Ordinary Level: 5-7 môn/thời gian 12-24 tháng
– Học phí tham khảo: S$14,980 (dựa trên 12 tháng)
– Kỳ nhập học: hàng tháng
3. Chương trình Cao đẳng
Chương trình Cao đẳng Kaplan: 8 môn/thời gian 8 tháng (tùy thuộc vào chương trình và đáp ứng yêu cầu đầu vào)
– Thương mại (Tài chính ngân hàng)
– Thương mại (Kinh doanh tổng quát)
– Thương mại (Quản trị nhân sự)
– Thương mại (Quản lý hậu cần và chuỗi cung ứng)
– Tư vấn
– Thể dục thể thao và Khoa học luyện tập
Học phí: S$13,482
Kỳ nhập học: 2,4,6,8,10,12
4. Chương trình Cử nhân
Trường đối tác | Nội dung |
Murdoch University | Cử nhân xã hội: chuyên ngành kép/đơn
16-21 môn/Thời gian: 28-36 tháng* – Tâm lý học Cử nhân kinh doanh: chuyên ngành kép 12-18 môn/Thời gian: 28 tháng* – Kế toán – Ngân hàng – Luật kinh doanh – Tài chính – Quản trị khách sạn và du lịch – Quản trị nguồn nhân lực – Kinh doanh quốc tế – Quản trị – Marketing Cử nhân Truyền thông Chuyên ngành kép/12-18 môn/Thời gian: 28* tháng – Truyền thông và phương tiện truyền thông – Báo chí – Truyền thông chiến lược – Truyền thông web Cử nhân Công nghệ thông tin Chuyên ngành kép/12-18 môn/Thời gian: 28* tháng – Hệ thông thông tin kinh doanh – Khoa học máy tính – An ninh mạng và pháp y Học phí tham khảo: S$32,014.40 (dựa trên 16 môn học) Kỳ nhập học: tháng 1,5,9 *Sinh viên có thể hoàn thành chương trình cử nhân từ 16-24 tháng trên bằng cấp đã học trước đó |
Northumbria University (Newcastle) | Cử nhân xã hội (Danh dự) (Top-up)
10 môn và 1 luận án/Thời gian 16 tháng – Kinh doanh và quản lý quốc tế – Kinh doanh và quản lý du lịch – Truyền thông đại chúng với quan hệ công chúng Học phí tham khảo: S$27,606 Kỳ nhập học: tháng 3,5,9,11 |
Royal Holloway, University of London | Bằng cử nhân Khoa học (Danh dự) (Top up)
16 môn/Thời gian: 18 tháng – Quản lý và kinh doanh quốc tế – Quản lý và Marketing Học phí tham khảo: S$33,812 Kỳ nhập học: tháng 4,10 |
University College Dublin | Cử nhân nghiên cứu Kinh doanh (Danh dự) (Top-up)
12 môn/Thời gian: 18 tháng – Phân tích dữ liệu kinh doanh – Kinh doanh kỹ thuật số – Tài chính – Công nghệ Tài chính – Quản lý chuỗi cung ứng và hậu cần – Quản lý – Marketing Học phí tham khảo S$34,668 Kỳ nhập học: tháng 4, 10 |
University of Essex | Cử nhân khoa học (Danh dự) (Top-up)
14-15 môn/Thời gian: 18 tháng – Kế toán và Tài chính – Tài chính và ngân hàng Học phí tham khảo: S$26,215 Kỳ nhập học: tháng 6, 12 |
University of Portsmouth | Cử nhân xã hội (Danh dự) (Top-up)
12 môn/Thời gian: 18 tháng – Quản lý tài chính và Kế toán Học phí tham khảo: S$27,606 Kỳ nhập học: tháng 6, 12 |
5. Chương trình Sau Đại học
Trường đối tác | Chương trình |
Birmingham City University | Thạc sĩ quản trị kinh doanh quốc tế
8 môn/Thời gian: 12 tháng Học phí tham khảo: S$27,606 Kỳ nhập học: tháng 9 |
Murdoch University | – Văn bằng Sau đại học về Quản trị kinh doanh
3-4 môn/Thời gian 4 tháng Học phí tham khảo: S$9,844 Kỳ nhập học: tháng 1,5,9 – Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (Master of Business Administration) 7-8 môn/Thời gian: 12 tháng Học phí tham khảo: S$29,532 Kỳ nhập học: tháng 1,5,9 |
University College Dublin | Thạc sĩ Khoa học
8-9 môn/Thời gian: 12 tháng – Tài chính – Quản lý Học phí tham khảo: S$32,742 Kỳ nhập học: tháng 4, 10 |
Yêu cầu đầu vào
Chương trình | Các yêu cầu đầu vào | Yêu cầu tiếng Anh |
Chương trình luyện thi O-Level | Yêu cầu tối thiểu: 15 tuổi kể từ ngày 1 tháng 1 của năm kỳ thi GCE O-Level. Hoàn thành 9 năm giáo dục chính quy hoặc tương đương | – IELTS 5.5 hoặc tương đương
– Hoặc vượt qua bài kiểm tra xếp lớp tiếng Anh O-Level của Kaplan – Hoặc vượt qua Cấp độ 5 chương trình tiếng Anh thương mại của Kaplan |
Chương trình Cao đẳng Kaplan | – Hoàn thành lớp 12 hoặc tương đương
– hoặc Bằng cấp tư nhân hoặc nước ngoài khác, được đánh giá dựa trên tương đương với Kỳ thi A-level GCE |
– Đạt điểm (từ 1 đến 7) của môn tiếng anh trong kỳ thi GCE O-Level
– IELTS 6.0 hoặc tương đương; HOẶC – Vượt qua bài kiểm tra xếp lớp tiếng Anh của Kplan, HOẶC – Vượt qua Cấp độ 5 chương trình tiếng Anh thương mại của Kaplan |
Chương trình cử nhân | – Bằng cao đẳng Kaplan; HOẶC
– Bằng cấp khác, được đánh giá trên từng trường hợp cụ thể |
– IELTS 6.0 đến 6.5 hoặc tương đương; HOẶC
– Quyết định chấp thuận được thông qua bởi trường Đại học và quyết định cuối cùng thuộc về trường Đại học |
Liên hệ với SmartA để được hỗ trợ miễn phí tư vấn và làm hồ sơ du học Singapore